Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quản Bạ


(núi) Vùng núi phía bắc thị xã Hà Giang. Giới hạn bởi sông Lô và sông Miên, cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi Cambri và đêron. Đỉnh cao 1380m, có nhiều bề mặt bằng phẳng thuận lợi cho trồng trọt các cây á nhiệt đới và ôn đới

(huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Hà Giang. Diện tích 534,7km2. Số dân 32.700 197), gồm các dân tộc: Tày, Nùng, H'mông, Kinh. Địa hình núi cacxtơ và đồi. Sông Miên chảy qua. Quốc lộ 2A chạy qua. Trước 1975 huyện thuộc tỉnh Hà Giang, thuộc tỉnh Hà Tuyên (1975-91) từ 20-7-1991, trở lại tỉnh Hà Giang, gồm 12 xã

(xã) h. Quản Bạ, t. Hà Giang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.